Tác giả | Trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ Môn Nhi |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Y học |
ISBN | 978-604-66-5971-6 |
ISBN điện tử | 978-604-66-4761-4 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | Trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ Môn Nhi |
Số trang | 460 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | |
Quốc gia | Việt Nam |
Theo số liệu dân số Việt Nam mới nhất vào năm 2020, cả nước có gần 97 triệu dân, với số lượng trẻ dưới 15 tuổi là gần 24 triệu người, chiếm tỷ lệ 25,2%. Chăm sóc sức khỏe nhân dân, đặc biệt chăm sóc sức khỏe trẻ em luôn là ưu tiên hàng đầu trong chiến lược phát triển Y tế Việt Nam.
Với sự phát triển của kinh tế xã hội, với sự giao thoa và hội nhập với các quốc gia bên ngoài, mô hình bệnh tật tử vong ở Việt Nam gần đây đã có nhiều biến đổi. Bên cạnh các mặt bệnh phổ biến của các nước đang phát triển có xu hướng thuyên giảm như suy dinh dưỡng, viêm phổi, tiêu chảy cấp ..., một số bệnh dịch có xu hướng bùng phát trở lại như sởi, ho gà, sốt xuất huyết, cúm ... thì mô hình bệnh tật của các nước phát triển ngày càng được phát hiện nhiều hơn như béo phì, tự kỷ, các bệnh chuyển hóa di truyền, các bệnh dị ứng miễn dịch, bệnh xã hội...
Với mô hình bệnh tật của trẻ em có nhiều thay đổi, Bộ Y tế đã quyết định xây dựng hệ thống bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi và chuyên khoa Nhi ở tất cả các tỉnh trong toàn quốc để đáp ứng nhu cầu số lượng bệnh nhân trẻ em có xu hướng gia tăng.
"Bài giảng Nhi khoa" dành cho đối tượng học viên đại học từ lần xuất bản trước đã đáp ứng được nhu cầu cung cấp kiến thức với các bệnh lý thường gặp trong Nhi khoa ầu cập nhật kiến thức mới, các
tại thời điểm đó. Tuy nhiên ở thời điểm hiện ự bệnh lý mới nổi cần được đề cập nhiều hơn.
Cuốn “Bài giảng nhi khoa” lần này gồm 12 chương được chia làm 2 tập.
Tập 1 gồm các chương: Nhi khoa đại cương, Sơ sinh, Cấp cứu - Hồi sức, Hô hấp, Huyết học và Thận - Tiết niệu.
Tập 2 gồm các chương: Tim mạch, Tiêu hóa, Dinh dưỡng, Nội tiết - Chuyển hóa, Thần kinh, Truyền nhiễm.
Cuốn sách này được biên soạn bởi các thầy cô giáo là giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng Bộ môn Nhi nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy và đào tạo các đối tượng đại học liên quan đến môn học Nhi khoa.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 7. TIM MẠCH | 7 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Bàng, TS. Lê Ngọc Lan, TS. Đặng Thị Hải Vân, BSNT. Nguyễn Thị Hải Anh, ThS. Lê Trọng Tú | |
Đặc điểm hệ tuần hoàn trẻ em | 7 |
Đặc điểm điện tâm đồ ở trẻ em bình thường | 15 |
Thấp tim | 20 |
Bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em | 32 |
Suy tim ở trẻ em | 54 |
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn | 67 |
Chương 8. TIÊU HÓA | 81 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Hà, ThS. Lê Thị Lan Anh BSNT. Đỗ Thị Minh Phương, BSNT. Chu Thị Phương Mai | |
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý cơ quan tiêu hóa trẻ em | 81 |
Đau bụng cấp tính ở trẻ em | 90 |
Đau bụng mạn tính ở trẻ em | 106 |
Hội chứng nôn, trớ ở trẻ em | 125 |
Táo bón ở trẻ em | 140 |
Tiêu chảy cấp ở trẻ em | 158 |
Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em | 181 |
Bệnh giun sán ở trẻ em | 196 |
Chương 9. DINH DƯỠNG | 224 |
TS. Nguyễn Thị Thúy Hồng, BSNT. Chu Thị Phương Mai | |
Đặc điểm da cơ xương ở trẻ em | 224 |
Nhu cầu dinh dưỡng của trẻ em | 236 |
Dinh dưỡng trẻ em từ sơ sinh đến 5 tuổi | 247 |
Nuôi con bằng sữa mẹ | 257 |
Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em | 265 |
Bệnh còi xương dinh dưỡng ở trẻ em | 280 |
Chương 10. NỘI TIẾT - CHUYỂN HÓA | 292 |
PGS. TS. Nguyễn Phú Đạt, TS. Ngô Thị Thu Hương ThS. Trần Thị Anh Thương | |
Bướu cổ đơn thuần ở trẻ em | 292 |
Cường giáp trạng ở trẻ em | 298 |
Suy giáp trạng bẩm sinh | 305 |
Đái tháo nhạt ở trẻ em (Diabetes insipidus) | 312 |
Đái tháo đường ở trẻ em | 324 |
Tăng sản thượng thận bẩm sinh | 333 |
Chương 11. THẦN KINH | 342 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng, TS. Đỗ Thanh Hương | |
Đặc điểm hệ thần kinh trẻ em | 342 |
Hôn mê ở trẻ em | 348 |
Hội chứng co giật ở trẻ em | 363 |
Co giật do sốt | 379 |
Chảy máu trong sọ ở trẻ em | 387 |
Chương 12. TRUYỀN NHIỄM | 398 |
GS.TS. Phạm Nhật An, BSNT. Đào Thúy Quỳnh, ThS. Đỗ Thị Đài Trang PGS.TS. Nguyễn Thị Diệu Thúy, TS. Nguyễn Thị Thanh Mai | |
Sốt ở trẻ em | 398 |
Sốt xuất huyết Dengue | 406 |
Bệnh Tay chân miệng | 421 |
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em (Viêm màng não do vi khuẩn: Bacterial meningitis) | 431 |
Bệnh viêm não cấp ở trẻ em | 446 |